🔍
Search:
CHÂM NGÔN
🌟
CHÂM NGÔN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
오랜 시간 동안 사람들 사이에서 전해지는 인생에 대한 교훈이나 경계 등을 간결하게 표현한 말.
1
TỤC NGỮ, CHÂM NGÔN:
Những lời nói biểu hiện một cách ngắn gọn những lời răn dạy hoặc giáo huấn về cuộc sống, được lưu truyền qua nhiều thế hệ trong một khoảng thời gian dài.
-
☆
Danh từ
-
1
항상 잊지 않고 자신의 생활을 이끌어 가는 격언.
1
CÂU CHÂM NGÔN ĐỂ ĐỜI:
Câu cách ngôn dẫn dắt cuộc sống của mình, không bao giờ quên.
-
Danh từ
-
1
사람의 인생에 교훈이 되는 말.
1
CHÂM NGÔN:
Lời nói trở thành điều giáo huấn trong cuộc sống của con người.
-
2
기독교에서, 구약 성경 가운데 한 권으로 솔로몬 왕의 교훈을 담은 권.
2
SÁCH CHÂM NGÔN:
Cuốn sách chứa nội dung giáo huấn của vua Sô lô môn, là một cuốn nằm trong kinh thánh Cựu ước của đạo Cơ đốc.
-
Danh từ
-
1
교훈을 담고 있는 짧은 문구.
1
LỜI VÀNG NGỌC, CHÂM NGÔN:
Câu ngắn chứa đựng sự giáo huấn.
-
Danh từ
-
1
인생의 진리나 가르침을 담은 짧은 문장.
1
CÂU NGẠN NGỮ, CÂU CHÂM NGÔN:
Câu nói ngắn gọn chứa đựng chân lý hay sự giáo huấn của cuộc đời con người.
-
Danh từ
-
1
교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말.
1
SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN:
Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.